Tiếng Đức Sở hữu cách

Sự hình thành

Mạo từ

Mạo từ xác định số ít sở hữu cách cho danh từ giống đực và danh từ giống trung là des, trong khi mạo từ xác định giống cái và số nhiều là der. Các mạo từ không xác định là eines cho danh từ giống đực và danh từ giống trung, và einer cho danh từ giống cái và số nhiều (mặc dù dạng trần không thể được sử dụng ở số nhiều, nó biểu hiện ở keiner, meiner, v.v.)

Danh từ

Danh từ số ít giống đực và giống trung thuộc biến cách mạnh trong sở hữu cách được đánh dấu bằng - (e)s . Nói chung, các danh từ một âm tiết ưu tiên kết thúc bằng đuôi -es, và nó bắt buộc với các danh từ kết thúc bằng một âm xuýt như s hoặc z . Nếu không, một đuôi -s đơn giản kết thúc là bình thường. Danh từ giống cái và số nhiều vẫn không được biến cách:

  • des Beitrag s (của sự đóng góp) - giống đực
  • der Blume (của bông hoa) - giống cái
  • des Land es (của đất nước) - giống trung
  • der Bäume (của những cái cây) - số nhiều

Các danh từ giống đực số ít (và một danh từ giống trung) thuọc biến cách yếu được đánh dấu bằng - (e) n (hoặc hiếm gặp - (e) ns) kết thúc trong sở hữu cách:

  • des Rabe n (của con quạ) - giống đực
  • des Herz ens (của trái tim) - giống trung

Tính từ

Biến cách tính từ trong sở hữu cách như sau:

Giống cáiGiống cáiGiống trungSố nhiều
Với mạo từ xác định-en-en-en-en
Với mạo từ không xác định-en-en-en-en
Không có mạo từ-en-er-en-er

Đại từ nhân xưng

Các đại từ nhân xưng sở hữu cách khá hiếm và hoặc rất trang trọng, văn học hoặc lỗi thời. Chúng như sau (so với các đại từ danh cách):

Danh cáchSở hữu cách
ich (tôi)meiner
du (bạn, số ít)deiner
ờ (anh ấy)thợ săn
wir (chúng tôi)không có
ihr (bạn, số nhiều)euer
Sie (bạn, cho số nhiều)Ihrer
sie (cô ấy/họ)ihrer

Vài ví dụ:

  • Würden Sie statt meiner gehen? (Bạn có đi thay tôi không? )
  • Wir sind ihrer nicht würdig (Chúng tôi không xứng đáng với cô ấy/họ)
  • Ich werde euer gedenken (Tôi sẽ tưởng nhớ bạn)

Đại từ quan hệ

Không giống như đại từ nhân xưng, đại từ quan hệ được sử dụng thường xuyên và như sau (so với đại từ quan hệ danh cách):

Danh cáchSở hữu cách
Giống đựcderdessen
Giống cáichếtderen
Giống trungdasdessen
Số nhiềudiederen

Vài ví dụ:

  • Kennst du den Schuler, dessen Mutter eine Hexe ist? (Bạn có biết học sinh có mẹ là phù thủy không?) - giống đực
  • Sie ist die Frau, deren Mann Rennfahrer ist (Cô ấy là người phụ nữ có chồng là một tay đua) - giống cái

Sử dụng

Danh từ

Sở hữu cách thường được sử dụng để thể hiện sự sở hữu hoặc mối quan hệ giữa các danh từ:

  • die Farbe des Himmels (màu của bầu trời)
  • Deutschland liegt im Herzen Europas (Đức nằm ở trung tâm của Châu Âu)
  • der Tod seiner Frau (cái chết của vợ anh ấy)
  • die Entwicklung dieer Länder (sự phát triển của các quốc gia này)

Một s đơn giản được thêm vào cuối tên:

  • Claudias Buch (sách của Claudia)

Giới từ

Sở hữu cách cũng thường được tìm thấy sau các giới từ nhất định:

  • Internalhalb eines Tages (trong vòng một ngày)
  • statt des Hemdes (thay vì áo sơ mi)
  • während unserer Abwesenheit (trong thời gian chúng tôi vắng mặt)
  • jenseits der Berge (bên kia những ngọn núi)

Tính từ

Đôi khi có thể tìm thấy sở hữu cách liên quan đến một số tính từ nhất định:

  • Wir sind uns dessen bewusst (Chúng tôi nhận thức được rằng)
  • Er ist des Diebstahls schuldig (Anh ta phạm tội trộm cắp)
  • Das Kind ist der Ruhe bedürftig (Đứa trẻ đang cần sự bình tĩnh)
  • Ich werde diees Lebens überdrüssig (Tôi đang ngày càng mệt mỏi với cuộc sống này)

Động từ

Sở hữu cách đôi khi được tìm thấy liên quan đến những động từ nhất định (một số trong số đó yêu cầu một đối cách trước sở hữu cách); chúng chủ yếu là trang trọng hoặc pháp lý:

  • Die Stadt erfreut sich eines günstigen Klimas (Thành phố có khí hậu thuận lợi)
  • Gedenken Sie der Toten des Krieges (Tưởng nhớ những người đã chết trong (cuộc chiến))
  • Wer klagte ihn des Mordes an? (Ai đã buộc tội anh ta tội giết người?)
  • Man verdächtigt euch des Betrugs (Ai đó nghi ngờ bạn (có hành vi gian lận))

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Sở hữu cách http://www.deutsched.com/Grammar/Lessons/0205genit... http://arabic.tripod.com/GenitiveConstruction.htm http://www.eva.mpg.de/lingua/resources/glossing-ru... http://ecommons.cornell.edu/bitstream/1813/11298/1... http://www.russianlessons.net/grammar/nouns_genati... //dx.doi.org/10.1007%2Fs10831-009-9055-y https://books.google.com/books?id=HOx5DwAAQBAJ&pg=... https://journal.fi/store/article/view/52392/16242 https://krdict.korean.go.kr/eng/dicSearch/SearchVi... https://web.archive.org/web/20100326035743/http://...